简体中文
繁體中文
English
Pусский
日本語
ภาษาไทย
Tiếng Việt
Bahasa Indonesia
Español
हिन्दी
Filippiiniläinen
Français
Deutsch
Português
Türkçe
한국어
العربية
Lời nói đầu:Exness và XM là hai sàn giao dịch lớn và có mức độ uy tín nhất định. Đặc biệt Exness và XM đều là 2 broker có sức truyền thông cao ở Việt Nam. Do đó, rất nhiều nhà đầu tư mới băn khoăn nên lựa chọn sàn nào giữa hai nhà môi giới này. Từ đó chúng tôi đã cùng thử nghiệm và đánh giá cả hai sàn này.
Exness và XM là hai sàn giao dịch lớn và có mức độ uy tín nhất định. Đặc biệt Exness và XM đều là 2 broker có sức truyền thông cao ở Việt Nam. Do đó, rất nhiều nhà đầu tư mới băn khoăn nên lựa chọn sàn nào giữa hai nhà môi giới này. Từ đó chúng tôi đã cùng thử nghiệm và đánh giá cả hai sàn này.
1. WikiFX đánh giá
Exness
Điểm: 8.16
Tình trạng quản lý: Có giám sát quản lý
WikiBit bảo đảm: Đang bảo đảm
WikiFX Survey: 1 khảo sát tốt
XM
Điểm: 9
Tình trạng quản lý: Có giám sát quản lý
WikiBit bảo đảm: Đang bảo đảm
WikiFX Survey: 1 khảo sát tốt
2. Thông tin cơ bản
Exness
Thành lập: 10-15 năm
Giấy phép: Síp CYSEC,Nam Phi FSCA,Seychelles FSA
MT4: có
MT5: có
Tiền mã hóa: có
Phương thức nạp rút: BTC,VISA,Skrill,Neteller,PerfectMoney,SticPay,Tether (USDT OMNI),WebMoney
XM
Thành lập: 10-15 năm
Giấy phép: Nước Úc ASIC,Síp CYSEC,Belize FSC,Seychelles FSA,Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất DFSA
MT4: có
MT5: có
Tiền mã hóa: có
Phương thức nạp rút: đang cập nhật
3. Điều kiện giao dịch
Exness
Tốc độ giao dịch
Đánh giá tốc độ giao dịch: A
Tốc độ giao dịch trung bình: 393
Tốc độ giao dịch nhanh nhất: 1
Tốc độ mở vị thế nhanh nhất: 1
Tốc độ đóng vị thế nhanh nhất: 1
Tốc độ giao dịch chậm nhất: 1999
Tốc độ mở lệnh chậm nhất: 1985
Tốc độ đóng vị thế chậm nhất: 1999
Giao dịch trượt giá
Đánh giá tình trạng trượt giá: A
Mức trượt giá trung bình: EURUSD: 0.3, XAUUSD: 0.1
Mức trượt giá tối đa: 29
Mức trượt giá tích cực tối đa: -9
Mức trượt giá tiêu cực tối đa: 29
Chi phí giao dịch
Đánh giá chi phí giao dịch: C
Chi phí trung bình giao dịch (EURUSD): 8.69 USD/Lot
Chi phí trung bình giao dịch (XAUUSD): 55.73 USD/Lot
Phí giao dịch qua đêm
Đánh giá phí qua đêm: AA
Chi phí trung bình giao dịch (EURUSD): Long: -6.36, Short: 1.51
Chi phí trung bình giao dịch (XAUUSD): Long: -11.46, Short: 10.58
Ngắt kết nối
Đánh giá ngắt kết nối phần mềm: A
Tần suất ngắt kết nối trung bình (lần / ngày): 0.6
Thời gian kết nối lại sau khi ngắt kết nối: 191.7
XM
Tốc độ giao dịch
Đánh giá tốc độ giao dịch: A
Tốc độ giao dịch trung bình: 402.9
Tốc độ giao dịch nhanh nhất: 6
Tốc độ mở vị thế nhanh nhất: 7
Tốc độ đóng vị thế nhanh nhất: 6
Tốc độ giao dịch chậm nhất: 1998
Tốc độ mở lệnh chậm nhất: 1985
Tốc độ đóng vị thế chậm nhất: 1998
Giao dịch trượt giá
Đánh giá tình trạng trượt giá: AAA
Mức trượt giá trung bình: EURUSD: -0.4, XAUUSD: --
Mức trượt giá tối đa: 29
Mức trượt giá tích cực tối đa: -19
Mức trượt giá tiêu cực tối đa: 29
Chi phí giao dịch
Đánh giá chi phí giao dịch: AAA
Chi phí trung bình giao dịch (EURUSD): 6.43 USD/Lot
Chi phí trung bình giao dịch (XAUUSD): 21.22 USD/Lot
Phí giao dịch qua đêm
Đánh giá phí qua đêm: B
Chi phí trung bình giao dịch (EURUSD): Long: -9.36, Short: 2.97
Chi phí trung bình giao dịch (XAUUSD): Long: -15.76, Short: 10.66
Ngắt kết nối
Đánh giá ngắt kết nối phần mềm: C
Tần suất ngắt kết nối trung bình (lần / ngày): 0.2
Thời gian kết nối lại sau khi ngắt kết nối: 211.1
4. Tài khoản
Exness
Loại tài khoản: Pro,Zero,Raw Spread,Standard
Sản phẩm giao dịch: Forex currency pairs, metals, cryptocurrencies, energies, indices, stocks
Yêu cầu nạp tiền: 3,000 USD
Đòn bẩy tối đa: 1:Unlimited
Spread chủ yếu: 0.1
Tỷ lệ cháy tài khoản: 30.00
Mức giao dịch tối thiểu: 0.01
Vị thế khóa: Có
Scalping: Có
Giao dịch EA: Có
XM
Loại tài khoản: Micro Account,Standard Account,Ultra Low Spread Standard & Micro Account,Stock Account
Sản phẩm giao dịch: Major FX pairs, Minor FX pairs, Commodities, Indices CFDs
Yêu cầu nạp tiền: 5$
Đòn bẩy tối đa: 1:1000
Spread chủ yếu: thấp nhất là 1
Tỷ lệ cháy tài khoản: 20.00
Mức giao dịch tối thiểu: 0.1
Vị thế khóa: Có
Scalping: Có
Giao dịch EA: Có
Khi so sánh, chúng tôi nhận định cả hai sàn này đều đảm bảo về pháp lý và độ bảo mật. Hai nhà môi giới đều sở hữu giấy phép hoạt động hợp pháp, và được quản lý tài chính uy tín.Sàn này cũng quy định nhiều phương thức bảo mật để bảo vệ tiền gửi của khách hàng. Bởi vậy, chúng tôi đánh giá cả hai sàn đều đủ uy tín. Rất mong rằng những thông tin trên có thể giúp ích được trong sự lựa chọn của bạn.
Miễn trừ trách nhiệm:
Các ý kiến trong bài viết này chỉ thể hiện quan điểm cá nhân của tác giả và không phải lời khuyên đầu tư. Thông tin trong bài viết mang tính tham khảo và không đảm bảo tính chính xác tuyệt đối. Nền tảng không chịu trách nhiệm cho bất kỳ quyết định đầu tư nào được đưa ra dựa trên nội dung này.
IQ Option
Tickmill
Pepperstone
Vantage
FxPro
EC Markets
IQ Option
Tickmill
Pepperstone
Vantage
FxPro
EC Markets
IQ Option
Tickmill
Pepperstone
Vantage
FxPro
EC Markets
IQ Option
Tickmill
Pepperstone
Vantage
FxPro
EC Markets